As Of là gì và cấu trúc cụm từ As Of trong câu Tiếng Anh

Bài viết hôm nay của studytienganh mời bạn cùng tìm hiểu với chúng tôi về cụm từ As Of là gì và cấu trúc cụm từ As Of trong câu Tiếng Anh. Chắc chắn đây sẽ là những thông tin thú vị, hữu ích nhất dành cho bạn khi học tập và vận dụng trong thực tế cuộc sống. Hãy cùng bắt đầu ngay bạn nhé!

As Of nghĩa là gì ?

Trước hết chúng ta cần hiểu nghĩa của As Of là “kể từ”

As Of tức chỉ một mốc thời gian, mốc địa điểm,….. nào đó sẽ được nêu rõ hơn ở những vế sau, khi sử dụng cùng với As Of, người nghe có thể hiểu ý nghĩa đầy đủ hơn rằng bao gồm cả quá trình dài từ phần nhắc đến tới sau của nó.

Ví dụ:

  • They won’t be living here anymore as of tomorrow.

  • Họ sẽ không sống ở đây nữa kể từ ngày mai.

As Of là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích As Of là gì trong tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng cụm từ As Of

Cách viết: As Of

Từ loại: Giới từ

Nghĩa tiếng Anh: starting from a specific time or date, just a timeline for listeners to easily associate and visualize

Nghĩa tiếng Việt: Kể từ – bắt đầu từ một thời gian hoặc ngày cụ thể, chỉ một mốc thời gian để người nghe dễ liên tưởng, hình dung

Cấu trúc:

As Of + Time : Kể từ…

As of = As From

As Of là gì

As Of là cụm từ thông dụng trong tiếng Anh

Ví dụ Anh Việt

Một cụm từ sẽ trở nên khó hiểu và khó sử dụng nếu bạn chưa hiểu rõ và chưa biết đến các tình huống sử dụng nó. Vậy nên những ví dụ minh họa Anh – Việt cụ thể là thứ mà bạn cần tìm hiểu để vận dụng.

  • As of next week, all the airline’s fares will be going up.

  • Kể từ tuần sau, tất cả giá vé của các hãng hàng không sẽ tăng lên.

  • Final papers will be available with grades as of 5 p.m on December 8st.

  • Bài báo cuối cùng sẽ có sẵn với các điểm vào lúc 5 giờ chiều ngày 8 tháng 12.

  • As of 2017, we have been able to buy our own house with our income within two years

  • Kể từ năm 2017, chúng tôi đã có thể tự mua được ngôi nhà cho bản thân nhờ thu nhập trong vòng hai năm

  • I do not accept his return to adopt children As of 2019 because of his irresponsibility in the past

  • Tôi không chấp nhận việc anh ta quay trở lại nhận con kể từ năm 2019 bởi sự vô trách nhiệm trong quá khứ

  • Many people have not seen him appear with the actress As of June when the scandal happened

  • Nhiều người đã không còn thấy anh ấy xuất hiện cùng với nữ diễn viên kể từ tháng 6 khi xảy ra những bê bối

  • The information has been leaked As of last week when his phone was stolen

  • Những thông tin đã bị lộ ra ngoài kể từ tuần trước khi điện thoại của anh ấy bị mất cắp

  • The program will be stopped As of September to start implementing another program

  • Chương trình sẽ được dừng lại kể từ tháng 9 để bắt đầu triển khai chương trình khác

  • As of November 2019, the epidemic has raged so far with no sign of ending

  • Kể từ tháng 11 năm 2019, dịch bệnh đã hoành hành đến nay vẫn chưa có dấu hiệu chấm dứt

  • Anyone must pay when crossing this road As of September 19, 2018 to the contractor

  • Bất cứ ai cũng phải nộp tiền khi đi qua con đường này kể từ ngày 19 tháng 9 năm 2018 cho nhà thầu

As Of là gì

As Of có nghĩa là kể từ chỉ một mốc thời gian nào đó

Một số cụm từ liên quan

Sau đây là một số từ và cụm từ có liên quan đến As Of mà studytienganh tổng hợp đồng thời đưa ra nhiều ví dụ kèm theo để người học hiểu ý nghĩa trong tiếng Anh của nó.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Date from something

Mốc thời gian từ một cái gì đó.

  • These sculptures must date from the middle of the 8th century.

  • Những tác phẩm điêu khắc này phải có niên đại từ giữa thế kỷ thứ 8.

Forth

từ nay về sau, về phía trước.

  • They set forth on their travels in early July.

  • Họ bắt đầu chuyến du lịch vào đầu tháng Bảy.

From then on

Từ đó trở đi

  • He had a car accident a year ago and suffered from back pain from then on.

  • Anh ấy bị tai nạn ô tô cách đây một năm và bị đau lưng từ đó trở đi.

Since

từ đó, lúc ấy

  • Anna went to work in London a year ago, and we haven’t seen her since.

  • Anna đã đến làm việc ở London một năm trước và chúng tôi đã không gặp cô ấy kể từ đó.

Thereafter

sau đó

  • He left the priesthood in 1985 and settled in the Washington area shortly thereafter.

  • Ông rời chức linh mục vào năm 1985 và định cư tại khu vực Washington ngay sau đó.

All along the line

Tất cả dọc theo dòng

  • Mistakes were made all along the line, and that’s why the promising new company went out of business so quickly.

  • Tất cả đều có sai lầm và đó là lý do tại sao công ty mới đầy hứa hẹn này đã nhanh chóng phá sản.

Như vậy qua bài viết này, những kiến thức về As Of là gì đã được chia sẻ đến bạn. Từ tâm huyết của đội ngũ studytienganh chúng tôi luôn mong muốn người học có được tài liệu chính xác, thuận tiện và tiết kiệm nhất khi học tiếng Anh nên mỗi ngày có nhiều chủ đề từ vựng được bổ sung. Hy vọng bạn sẽ không bỏ lỡ!

Rate this post