Ăn cơm tiếng Trung là gì? Những mẫu câu giao tiếp thường dùng trong bữa ăn

ăn cơm tiếng trung là gì
ăn cơm tiếng trung là gì
Ăn cơm tiếng Trung
Ăn cơm tiếng Trung

I. Ăn cơm tiếng Trung là gì?

Ăn cơm tiếng Trung là gì? Ăn cơm tiếng Trung là 吃饭, phiên âm chīfàn. Cụm từ 吃饭 ngoài mang ý nghĩa là “ăn cơm” thì còn có ý nghĩa khác là “kiếm sống, duy trì sự sống”.

Ví dụ:

  • 我们今晚在哪儿吃饭?/wǒmen jīnwǎn zài nǎr chīfàn?/: Tối nay mình ăn cơm ở đâu vậy?
  • 他们靠打猎吃饭。/Tāmen kào dǎliè chīfàn./: Họ kiếm sống bằng nghề săn bắn.
an-com-tieng-trung-la-gi.jpg
Ăn cơm tiếng Trung là 吃饭

II. Từ vựng chủ đề ăn cơm tiếng Trung

Để có thể giao tiếp tiếng Trung thành thạo xoay quanh chủ đề ăn uống, trước tiên, bạn cần phải nắm vững một số từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan mà PREP cung cấp dưới đây!

STT

Từ vựng chủ đề ăn cơm tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

Từ vựng chung

1

早饭

zǎofàn

Bữa sáng

2

午饭

wǔfàn

Bữa trưa

3

早午餐

zǎo wǔcān

Bữa ăn nửa buổi (sáng và trưa), bữa lỡ

4

晚饭

wǎnfàn

Bữa tối

5

消夜

xiāoyè

Ăn đêm, ăn khuya

6

吃饱

chī bǎo

Ăn no

7

好吃

hǎochī

Ngon

8

菜单

càidān

Thực đơn

9

吃完

chī wán

Ăn xong

10

米饭

mǐ fàn

Cơm trắng

11

碎米饭

suì mǐ fàn

Cơm tấm

12

做饭

zuò fàn

Nấu cơm

13

炒饭

chǎo fàn

Cơm rang

14

从外面订餐

cóng wàimiàn dìngcān

Đặt đồ ăn ngoài

Từ vựng về Địa điểm ăn cơm

15

食堂

shítáng

Căng-tin

16

餐厅

cāntīng

Nhà ăn, phòng ăn

17

饭馆

fànguǎn

Nhà hàng, tiệm cơm, quán ăn

18

jiā

Nhà

Từ vựng về Đồ dùng trong bữa ăn

19

wǎn

Bát

20

盘子

pánzi

Đĩa

21

杯子

bēizi

Cốc, ly

22

调羹/ 勺子

tiáogēng/sháozi

Thìa

23

筷子

kuàizi

Đũa

24

刀子

dāozi

Dao

25

叉子

chāzi

Nĩa

26

纸巾

zhǐjīn

Giấy lau miệng

27

牙签

yáqiān

Tăm xỉa răng

28

毛巾

máojīn

Khăn ướt

29

热毛巾

rè máojīn

Khăn nóng

III. Những mẫu câu giao tiếp chủ đề ăn cơm tiếng Trung

Để hỏi hay mời người khác ăn cơm tiếng Trung thì nên nói như thế nào? Sau đây, hãy cùng PREP học tập những mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan ở dưới bảng sau nhé!

1. Cách hỏi “Bạn ăn cơm chưa?” tiếng Trung

STT

Mẫu câu hỏi ăn cơm tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你吃饭了吗?

Nǐ chīfànle ma?

Bạn ăn cơm chưa?

2

你吃早饭了吗?

Nǐ chī zǎofànle ma?

Bạn đã ăn sáng chưa?

3

你吃午饭了吗?

Nǐ chī wǔfànle ma?

Bạn đã ăn trưa chưa?

4

你吃晚饭了吗?

Nǐ chī wǎnfànle ma?

Bạn đã ăn tối chưa?

5

你们吃饭了吗?

Nǐmen chīfànle ma?

Các bạn ăn cơm chưa?

6

奶奶,您吃饭了吗?

Nǎinai, nín chīfànle ma?

Bà ơi, bà ăn cơm chưa ạ?

7

哥哥,你吃饭了吗?

Gēge, nǐ chīfànle ma?

Anh trai ăn cơm chưa?

2. Cách mời ăn cơm tiếng Trung

STT

Cách mời ăn cơm tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你跟我一起去吃饭吧。

Nǐ gēn wǒ yīqǐ qù chīfàn ba.

Cậu đi ăn cơm với tớ đi.

2

今天我请你吃饭。

Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn.

Hôm nay, tớ mời cậu ăn cơm.

3

那我们去吃饭吧。

Nà wǒmen qù chīfàn ba.

Vậy chúng mình cùng nhau đi ăn nhé!

4

你要吃什么?

Nǐ yào chī shénme?

Cậu muốn ăn gì?

5

吃早饭吧!

Chī zǎofàn ba!

Ăn sáng thôi.

6

你饿了吗? 我们出去吃饭啊!

Nǐ è le ma? Wǒmen chūqù chīfàn a!

Cậu đói chưa? Chúng ta đi ăn đi.

3. Cách trả lời

STT

Mẫu câu trả lời

Phiên âm

Nghĩa

1

我吃饭了/ 我吃了。

Wǒ chīfànle/ wǒ chīle.

Tôi ăn rồi.

2

我吃了。你呢?

Wǒ chīle. Nǐ ne?

Tôi ăn rồi. Còn bạn?

3

我还没吃。

Wǒ hái méi chī.

Tôi vẫn chưa ăn.

4

我没吃饭。你呢?

Wǒ méi chīfàn. Nǐ ne?

Tôi chưa ăn cơm. Còn bạn?

5

我才吃完饭。

Wǒ cái chī wán fàn.

Tôi mới ăn cơm xong.

6

我不饿,没想吃。

Wǒ bù è, méi xiǎng chī.

Tôi không đói, chưa muốn ăn.

4. Các mẫu câu giao tiếp trong bữa ăn

STT

Mẫu câu trả lời

Phiên âm

Nghĩa

1

慢慢吃吧

Mànman chī ba!

Ăn chầm chậm nhé!

2

我自己来!

Wǒ zìjǐ lái!

Để tớ tự gắp!

3

多吃一点儿吧!

Duō chī yīdiǎnr ba!

Ăn thêm một chút nữa đi!

4

这个菜很好吃,你多吃一点儿吧!

Zhège cài hěn hǎo chī, nǐ duō chī yīdiǎnr ba!

Món này ngon lắm, cậu ăn thêm nữa nhé!

5

请你给我那个饭碗!

Qǐng nǐ gěi wǒ nàgè fànwǎn!

Cậu đưa giúp tớ bát cơm kia!

Cách hỏi và trả lời ăn cơm tiếng Trung

IV. Các mẫu câu giao tiếp khác về chủ đề ăn uống

Ngoài những mẫu câu giao tiếp ăn cơm tiếng Trung phổ thông mà bài viết cung cấp ở trên, bạn có thể lưu ngay một số mẫu câu khác liên quan đến ăn uống ở dưới bảng sau nhé!

STT

Mẫu giao tiếp chủ đề ăn uống tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

我要吃炒饭。

Wǒ yào chī chǎofàn.

Tôi muốn ăn cơm rang.

2

我喜欢吃又酸又甜的。

Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de.

Tôi thích ăn món ăn vừa chua vừa ngọt.

3

我喜欢吃辣一点儿的。

Wǒ xǐhuān chī là yīdiǎnr de.

Tôi thích ăn món cay một chút.

4

我很喜欢吃水果。

Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ.

Tôi thích ăn hoa quả.

5

这些鱼菜,一定要配饭吃才好吃。

zhè xiē yú cài, yī dìng yào pèi fàn chī cái hǎo chī.

Món cá này phải ăn với cơm mới ngon.

6

妈妈做的菜最好吃了。

Māma zuò de cài zuì hào chī le.

Cơm mẹ nấu là ngon nhất.

7

多吃点。

Duō chī diǎn.

Ăn nhiều vào.

8

再给我一碗。

Zài gěi wǒ yì wǎn.

Cho tôi một bát cơm nữa.

9

今天的牛排很不错。

Jīntiān de niúpái hěn bùcuò.

Món bít-tết hôm nay rất ngon.

10

菜太咸了!

Cài tài xiánle!

Món này mặn quá!

Tham khảo thêm bài viết:

  • Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!

Trên đây là từ vựng và cách mời ăn cơm tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng “bỏ túi” thêm nhiều mẫu câu giao tiếp thường dùng nhé!

Rate this post